Characters remaining: 500/500
Translation

hoạt họa

Academic
Friendly

Từ "hoạt họa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau:

1. Nghĩa đầu tiên: Hoạt họa (danh từ)
  • Định nghĩa: "Hoạt họa" ở nghĩa này chỉ loại hình nghệ thuật vẽ thường mang tính khôi hài, châm biếm. Các tác phẩm hoạt họa thường nêu bật phóng đại những tật xấu hay thói quen xấu của con người để tạo sự hài hước.
  • dụ: "Trên tờ báo tường một hoạt họa tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan." Ở đây, hoạt họa được dùng để chỉ một bức tranh châm biếm.
2. Nghĩa thứ hai: Hoạt họa (tính từ)
  • Định nghĩa: "Hoạt họa" ở nghĩa này chỉ những bộ phim hay chương trình được tạo ra từ những hình vẽ liên tiếp, giúp người xem cảm thấy như sự chuyển động sống động.
  • dụ: "Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt họa." Từ nàyđây chỉ các bộ phim như "Tom and Jerry" hay "Frozen", những bộ phim được vẽ bằng tay hoặc máy tính.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Châm biếm: "Hoạt họa" thường được dùng để chỉ các tác phẩm nghệ thuật tính châm biếm, không chỉ trong lĩnh vực nghệ thuật còn trong các cuộc tranh luận xã hội. dụ: "Mặc dù một hoạt họa vui vẻ, nhưng cũng chứa đựng nhiều thông điệp sâu sắc về xã hội."
  • Phim hoạt họa: Cụm từ này có thể mở rộng để nói về các thể loại phim khác nhau, như "hoạt họa 3D", "hoạt họa truyền thống", hay "hoạt họa giáo dục".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Vẽ tranh" (chỉ hành động vẽ các bức tranh không nhất thiết phải tính châm biếm hay hoạt hình).
  • Từ đồng nghĩa: "Tranh biếm họa" (chỉ tranh vẽ tính chất châm biếm, thường không chuyển động như hoạt họa).
Lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa "hoạt họa" "tranh biếm họa". Trong khi "hoạt họa" có thể chỉ cả phim hoạt hình tranh vẽ châm biếm, thì "tranh biếm họa" thường chỉ cho các bức tranh cụ thể tính chất châm biếm.
  • "Hoạt họa" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về phim ảnh các sản phẩm giải trí, trong khi "tranh biếm họa" thường xuất hiện trong các bài báo, tạp chí hoặc sách.
  1. hoạt hoạ1 dt (H. hoạt: khôi hài; hoạ: vẽ) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra phóng đại những tật xấu để châm biếm: Trên tờ báo tường một hoạt hoạ tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.
  2. hoạt hoạ2 tt (H. hoạt: sống động; hoạ: vẽ) Nói một bộ phim xây dựng bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xem cảm giác cử động: Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt hoạ.

Comments and discussion on the word "hoạt họa"